Bảng giá ô tô mới tại thị trường Việt Nam
Từ tháng 2 vừa qua, Công ty cổ phần ô tô Trường Hải - Thaco Group đã cho công bố bảng giá niêm yết hàng loạt mẫu xe mang 3 thương hiệu nổi tiếng là Mazda, Kia và Peugeot.
Theo đó, khách hàng có thể hài lòng khi nhận thấy mức giá đều thấp hơn so với giá trước, mức điều chỉnh giá dao động trong khoảng 3 triệu đồng - 95 triệu đồng. Cụ thể, trong phân khúc thương hiệu xe Kia, mẫu xe giảm giá ít nhất là mẫu xe cỡ nhỏ Kia Morning, mức giảm chỉ là 3 triệu đồng trong khi mẫu xe hưởng mức giảm giá lớn nhất là Sedona với mức giảm lên tới 95 triệu đồng. Tuy nhiên bên cạnh đó, 2 mẫu xe cao cấp là sedan Quoris và Morning 1.0MT lại vẫn giữ nguyên giá.
Thương hiệu Thaco cũng cho điều chỉnh giá xe khá chênh lệch. Mẫu xe có mức giảm giá thấp nhất là bán tải BT-50 phiên bản 2.2 lít số tự động, mức chênh lệch giá là 14 triệu đồng. Trong khi đó, các tín đồ của mẫu SUV 5 chỗ ngồi CX-5 thì hoàn toàn hài lòng khi mẫu xe này được giảm từ 35 - 50 triệu đồng. 2 mẫu xe Thaco không nằm trong đợt điều chỉnh giá là mẫu sedan cỡ trung Mazda6 và phiên bản động cơ 3.2 lít số tự động của mẫu bán tải BT-50.
Mức giảm giá của thương hiệu Peugeot hầu hết lại lớn hơn 2 thương hiệu còn lại bởi thương hiệu xe Pháp này cũng có giá bán lẻ cao hơn đáng kể. Mức giảm giá lớn nhất là 70 triệu đồng thuộc về mẫu xe 3008 còn mẫu xe 208 FL thì có mức giảm giá ít nhất, 30 triệu đồng.
Bảng giá ô tô Kia tại thị trường Việt Nam
Stt | Loại xe | Giá mới (VND) | Giá cũ (VND) | Thay đổi (VND) |
1 | Morning 1.0 MT | 327.000.000 | 327.000.000 | 0 |
2 | Morning 1.25 EX | 338.000.000 | 341.000.000 | - 3.000.000 |
3 | Morning 1.25 LX | 362.000.000 | 365.000.000 | - 3.000.000 |
4 | Morning 1.25 Si MT | 385.000.000 | 388.000.000 | - 3.000.000 |
5 | Morning 1.25 Si AT | 413.000.000 | 416.000.000 | - 3.000.000 |
6 | Cerato 1.6 MT | 584.000.000 | 612.000.000 | - 28.000.000 |
7 | Cerato 1.6 AT | 637.000.000 | 679.000.000 | - 42.000.000 |
8 | Cerato 2.0 AT | 696.000.000 | 729.000.000 | - 33.000.000 |
9 | Cerato 5DR 1.6 | 705.000.000 | 725.000.000 | - 20.000.000 |
10 | Rondo 2.0 GATH | 778.000.000 | 794.000.000 | - 16.000.000 |
11 | Rondo 2.0 GMT mới | 649.000.000 | 654.000.000 | - 5.000.000 |
12 | Rondo 2.0 GAT mới | 709.000.000 | 714.000.000 | - 5.000.000 |
13 | Rondo 2.0 GATH mới | 852.000.000 | 857.000.000 | - 5.000.000 |
14 | Rondo 1.7 DAT mới | 839.000.000 | 844.000.000 | - 5.000.000 |
15 | Sorento 2WD GAT | 848.000.000 | 868.000.000 | - 20.000.000 |
16 | Sorento 2WD GATH | 951.000.000 | 986.000.000 | - 35.000.000 |
17 | Sorento 2WD DATH | 969.000.000 | 1.019.000.000 | - 50.000.000 |
18 | Sedona 2.2L DAT | 1.110.000.000 | 1.160.000.000 | - 50.000.000 |
19 | Sedona 2.2L DATH | 1.235.000.000 | 1.278.000.000 | - 43.000.000 |
20 | Sedona 3.3L GAT | 1.183.000.000 | 1.278.000.000 | - 95.000.000 |
21 | Sedona 3.3L GATH (THA8) | 1.283.000.000 | 1.378.000.000 | - 95.000.000 |
22 | Sedona 3.3L GATH (THA8-01) | 1.293.000.000 | 1.388.000.000 | - 95.000.000 |
23 | Optima 2.0 AT | 865.000.000 | 915.000.000 | - 50.000.000 |
24 | Optima 2.0 ATH | 940.000.000 | 990.000.000 | - 50.000.000 |
25 | Optima 2.4 GT LINE | 1.035.000.000 | 1.045.000.000 | - 10.000.000 |
26 | Rio 4DR MT | 485.000.000 | 499.000.000 | - 14.000.000 |
27 | Rio 4DR AT | 525.000.000 | 565.000.000 | - 40.000.000 |
28 | Rio 5DR ATH | 592.000.000 | 615.000.000 | - 23.000.000 |
29 | Soul | 765.000.000 | 775.000.000 | - 10.000.000 |
30 | Soul (panorama) | 785.000.000 | 795.000.000 | - 10.000.000 |
31 | Qouris 3.8 GAT | 2.748.000.000 | 2.748.000.000 | 0 |
32 | Cerato Koup 2.0 | 810.000.000 | 830.000.000 | - 20.000.000 |
Bảng giá xe Mazda tại thị trường Việt Nam | ||||
1 | Mazda 2 1.5 SD | 565.000.000 | 580.000.000 | - 15.000.000 |
2 | Mazda 2 1.5 HB | 595.000.000 | 635.000.000 | - 40.000.000 |
3 | Mazda 3 1.5 SD | 660.000.000 | 685.000.000 | - 25.000.000 |
4 | Mazda 3 1.5 HB | 680.000.000 | 705.000.000 | - 25.000.000 |
5 | Mazda 3 2.0 SD | 784.000.000 | 829.000.000 | - 45.000.000 |
6 | CX-5 2WD 2.0 F/L | 909.000.000 | 959.000.000 | - 50.000.000 |
7 | CX-5 2WD 2.5 F/L | 950.000.000 | 990.000.000 | - 40.000.000 |
8 | CX-5 AWD 2.5 F/L | 990.000.000 | 1.025.000.000 | - 35.000.000 |
9 | Mazda6 AT 2.0 | 840.000.000 | ||
10 | Mazda6 AT 2.5 | 929.000.000 | ||
11 | Mazda6 FL 2.0 | 975.000.000 | 975.000.000 | 0 |
12 | Mazda6 FL 2.0 Premium | 1.020.000.000 | 1.020.000.000 | 0 |
13 | Mazda6 FL 2.5 Premium | 1.175.000.000 | 1.175.000.000 | 0 |
14 | BT-50 DSL 2.2 MT | 655.000.000 | 674.000.000 | - 19.000.000 |
15 | BT-50 DSL 2.2 AT | 685.000.000 | 699.000.000 | - 14.000.000 |
16 | BT-50 DSL 3.2 AT | 819.000.000 | 819.000.000 | 0 |
Bảng giá xe Peugeot tại thị trường Việt Nam | ||||
1 | 208 facelift | 865.000.000 | 895.000.000 | - 30.000.000 |
2 | 2008 | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | 0 |
3 | 408 Deluxe | 680.000.000 | 720.000.000 | - 40.000.000 |
4 | 3008 | 1.080.000.000 | 1.190.000.000 | - 110.000.000 |
5 | 308 Allure | 1.280.000.000 | 1.280.000.000 | 0 |
6 | 508 | 1.405.000.000 | 1.465.000.000 | - 60.000.000 |
- Ferrari chuẩn bị ra mắt dòng xe thương mại ‘tuyệt’ nhất lịch sử
- Xe Hyundai Accent thế hệ mới nhất sắp ra mắt thị trường
- 21 tính năng sáng tạo mới trong BMW 5-Series
PV
TIN LIÊN QUAN
Tin khác
- xe đạp điện cũ
- Mua lexus es250 giá ưu đãi, hỗ trợ trả góp
- Cập nhật giá xe tải suzuki 2024 tại việt nam