Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Tháng 4/2018, giá các mẫu xe máy Honda tại đại lý có giảm nhẹ 3 - 7 triệu đồng so với tháng 3/2018.
Vào thời điểm cuối tháng 2 - đầu tháng 3/2018, mẫu Honda SH phiên bản 150 ABS có giá bán lên tới 115 triệu đồng tại đại lý, mức chênh là 20 triệu đồng. Vì vậy, mức chênh 7 triệu đồng của tháng 4/2018 được đánh giá là thấp kỷ lục.
Bên cạnh Honda SH, nhiều mẫu xe tay ga khác của Honda cũng giảm mạnh trong tháng 4/2018. Đơn cử, Honda SH mode giảm 5 - 8 triệu đồng, kéo mức chênh so với giá đề xuất của hãng chỉ còn 4 - 10 triệu đồng; Honda Air blade và LEAD cũng giảm 500.000 - 2 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2018 | ||
Giá xe Vision 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 37.800.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 38.700.000 |
Giá xe Air Blade 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 50.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 51.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 49.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen đỏ) | 39.990.000 | 55.000.000 |
Giá xe Lead 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 45.000.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 48.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 74.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 68.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu | 51.490.000 | 70.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 83.500.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 64.300.000 |
Giá xe SH 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 86.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 96.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 106.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 116.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 265.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 | ||
Giá xe Wave 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 24.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 27.200.000 |
Giá xe Blade 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.000.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.500.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.000.000 |
Giá xe Future 125 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 29.990.000 | 32.000.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 30.990.000 | 34.000.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda | ||
Giá xe Winner 150 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 47.000.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe MSX 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đỏ) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đen, Vàng) | 49.990.000 | 65.000.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018 | ||
Giá xe Rebel 300 2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 Màu Đen | 125.000.000 | 140.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ | 125.000.000 | 139.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc | 125.000.000 | 138.000.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
- Thuế ô tô nhập khẩu 0%, xe nhập về dồn dập, tại sao giá vẫn tăng cao?
- Toyota đưa 1000 xe thuế 0% về Việt Nam: Mẫu xe giá rẻ đáng chờ đợi nhất
- Volkswagen lần đầu lên tiếng xin lỗi sau bê bối xả thải
Thảo Linh (t/h)