Bảng giá vàng hôm nay 5/1, giá vàng 9999, giá vàng SJC, PNJ, 24K mới nhất

Bảng giá vàng mới nhất hôm nay 5/1/2021: giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24K, 18K, 14K, 10K, DOJI, PNJ hôm nay bao nhiêu? Giá vàng hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Bảng giá vàng hôm nay 5/1, giá vàng 9999, giá vàng SJC, PNJ, 24K mới nhất (Ảnh minh họa).

Giá vàng thế giới hôm nay 5/1

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/1 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.942,20 - 1.943,20 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 45,9 USD; ở mức 1.940,70 USD USD/ounce.

Giá vàng thế giới tăng nóng trong bối cảnh đồng USD ở mức thấp nhất chưa từng có trong 2,5 năm qua. Ngoài ra, số ca nhiễm Covid-19 ngày càng gia tăng trên thế giới đã thúc đẩy việc bán tháo chứng khoán và mua vào kim loại vàng lại càng khiến vàng tăng chóng mặt.

Chính quyền sắp tới của ông Biden dự kiến sẽ triển khai nhiều viện trợ kinh tế hơn cho công chúng và các doanh nghiệp. Ngoài ra, người Mỹ đã bắt đầu nhận được quỹ kích thích của chính phủ Hoa Kỳ vào cuối tuần trước, điều này mang lại cho nhiều người Mỹ đang gặp khó khăn về cuộc sống tạm thời.

Như vậy, giá vàng hôm nay 5/1/2021 tại thị trường thế giới tăng chóng mặt và vượt qua ngưỡng 1.940 USD/ounce.

Bảng giá vàng trong nước hôm nay 5/1, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng SJC tăng mạnh

Bảng giá vàng hôm nay 5/1, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng SJC, giá vàng hôm nay tăng thẳng đứng. Giá vàng tăng mạnh trong ngưỡng 300 nghìn đồng mỗi lượng.

Giá vàng hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay đang được giao dịch trong ngưỡng mua vào là 55,95 triệu đồng/lượng, bán ra ở ngưỡng 56,42 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tăng 250 nghìn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán. Giá vàng SJC hôm nay đang được giao dịch ở ngưỡng 55,85 triệu đồng/lượng mua vào, bán ra ở ngưỡng 56,42 triệu đồng/lượng.

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu tăng 1500 nghìn đồng/lượng cả 2 chiều mua vào và bán ra. Giá vàng rồng Bảo Tín Minh Châu hôm nay có mức mua vào là 56 triệu đồng/lượng, bán ra mức 56,39 triệu đồng/lượng.

Giá vàng DOJI Hà Nội tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 400 nghìn đồng/lượng chiều mua vào, tăng 130 nghìn đồng/lượng chiều bán ra. Giá vàng DOJI Sài Gòn tăng 200 nghìn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.

Giá vàng Phú Qúy SJC cũng tăng 300 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 150 nghìn đồng/lượng chiều bán ra. Trong khi đó, giá vàng ở các nhà băng cũng điều chỉnh theo xu hướng tăng mạnh.

Vàng VIETINBANK GOLD tăng 300 nghìn đồng/lượng ở 2 chiều mua vào và bán ra. Vàng MARITIME BANK tăng 300 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 200 nghìn đồng/lượng chiều bán ra.

Bảng giá vàng hôm nay 5/1/2021

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/1/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM
Vàng SJC 1L - 10L 56.250 56.800
Vàng SJC 5 chỉ 56.250 56.820
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 56.250 56.830
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55.500 56.050
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 55.500 56.150
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 55.150 55.850
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 54.297 55.297
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 40.042 42.042
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.714 32.714
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.442 23.442
HÀ NỘI
Vàng SJC 56.250 56.820
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 56.250 56.820
NHA TRANG
Vàng SJC 56.250 56.820
CÀ MAU
Vàng SJC 56.250 56.820
HUẾ
Vàng SJC 56.220 56.830
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 56.230 56.820
MIỀN TÂY
Vàng SJC 56.250 56.800
BIÊN HÒA
Vàng SJC 56.250 56.800
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 56.250 56.800
LONG XUYÊN
Vàng SJC 56.270 56.850
BẠC LIÊU
Vàng SJC 56.250 56.820
QUY NHƠN
Vàng SJC 56.230 56.820
PHAN RANG
Vàng SJC 56.230 56.820
HẠ LONG
Vàng SJC 56.230 56.820
QUẢNG NAM
Vàng SJC 56.230 56.820

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 4/1/2021.

Bảng so sánh giá vàng SJC trên toàn quốc cập nhật lúc 10:25:27 05/01/2021

Khu vực Hệ thống Mua vào Bán ra
TP.Hồ Chí Minh SJC 5.640.000 5.695.000
PNJ 5.635.000 5.690.000
DOJI 5.630.000 5.690.000
Phú Quý 5.640.000 5.690.000
Hà Nội SJC 5.640.000 5.697.000
PNJ 5.635.000 5.690.000
DOJI 5.635.000 5.685.000
Bảo Tín Minh Châu 5.635.000 5.680.000
Phú Quý 5.640.000 5.690.000
Đà Nẵng SJC 5.640.000 5.697.000
PNJ 5.635.000 5.690.000
DOJI 5.630.000 5.690.000
Nha Trang SJC 5.640.000 5.697.000
Cà Mau SJC 5.640.000 5.697.000
Huế SJC 5.637.000 5.698.000
Bình Phước SJC 5.638.000 5.697.000
Miền Tây SJC 5.640.000 5.695.000
Biên Hòa SJC 5.640.000 5.695.000
Quãng Ngãi SJC 5.640.000 5.695.000
Long Xuyên SJC 5.642.000 5.700.000
Bạc Liêu SJC 5.640.000 5.697.000
Quy Nhơn SJC 5.638.000 5.697.000
Phan Rang SJC 5.638.000 5.697.000
Hạ Long SJC 5.638.000 5.697.000
Quảng Nam SJC 5.638.000 5.697.000
Cần Thơ PNJ 5.635.000 5.690.000
Nguồn: Tổng hợp, so sánh giá vàng SJC 1 lượng trên toàn quốc (Nguồn: webgia.com)

H.Hà (TH)/SHTT