ĐH Sài Gòn giảm chỉ tiêu các khối ngành Kinh tế
Trong 3.900 chỉ tiêu năm nay thì hệ ĐH vẫn giữ nguyên là 2.800 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 1.100 chỉ tiêu. Các ngành Kinh tế bị giảm chỉ tiêu gồm: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng và Kế toán. Ở hệ ĐH, chỉ tiêu của 3 ngành trên đều là 200 như vậy so với năm 2012, ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính ngân hàng giảm 170 chỉ tiêu, ngành Kế toán giảm 150 chỉ tiêu. Còn ở hệ CĐ, cả 3 ngành trên đều không tuyển sinh năm nay.
TrườngĐH Sài Gòn |
|
| 3.900 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.800 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
Thanh nhạc | D210205 | N | 10 |
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) | D220113 | A1,C,D1 | 200 |
Ngôn ngữ Anh (thương mại - du lịch) | D220201 | D1 | 300 |
Khoa học thư viện | D320202 | A,A1,B,C,D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | 200 |
Tài chính - ngân hàng | D340201 | A,A1,D1 | 200 |
Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | 200 |
Luật | D380101 | A,A1,C,D1 | 120 |
Khoa học môi trường | D440301 | A,A1,B | 150 |
Toán ứng dụng | D460112 | A,A1,D1 | 50 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A,A1,D1 | 80 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1,D1 | 80 |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A,A1,D1 | 80 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1,D1 | 80 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Quản lý giáo dục | D140114 | A,A1,B,C,D1 | 30 |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 200 |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A,A1,D1 | 200 |
Giáo dục chính trị | D140205 | A,A1,C,D1 | 30 |
Sư phạm toán học | D140209 | A,A1 | 30 |
Sư phạm vật lí | D140211 | A,A1 | 30 |
Sư phạm hóa học | D140212 | A | 30 |
Sư phạm sinh học | D140213 | B | 30 |
Sư phạm ngữ văn | D140217 | C,D1 | 30 |
Sư phạm lịch sử | D140218 | C | 30 |
Sư phạm địa lí | D140219 | A,A1,C | 30 |
Sư phạm âm nhạc | D140221 | N | 30 |
Sư phạm mĩ thuật | D140222 | H | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 1100 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
|
Việt Nam học (văn hóa - du lịch) | C220113 | A1,C,D1 | 60 |
Tiếng Anh (thương mại - du lịch) | C220201 | D1 | 60 |
Lưu trữ học | C320303 | C,D1 | 30 |
Quản trị văn phòng | C340406 | A1,C,D1 | 30 |
Thư kí văn phòng | C340407 | A1,C,D1 | 30 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | 40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1,D1 | 30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A,A1,D1 | 30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | C510406 | A,A1,B | 40 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
|
Giáo dục mầm non | C140201 | M | 150 |
Giáo dục tiểu học | C140202 | A,A1,D1 | 150 |
Giáo dục công dân | C140204 | C,D1 | 30 |
Sư phạm toán học | C140209 | A,A1 | 30 |
Sư phạm vật lí | C140211 | A,A1 | 30 |
Sư phạm hóa học | C140212 | A | 30 |
Sư phạm sinh học | C140213 | B | 30 |
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | C140214 | A,A1,B,D1 | 30 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | C140215 | A,A1,B,D1 | 30 |
Sư phạm kinh tế gia đình | C140216 | A,A1,B,C,D1 | 30 |
Sư phạm ngữ văn | C140217 | C,D1 | 30 |
Sư phạm lịch sử | C140218 | C | 30 |
Sư phạm địa lí | C140219 | A,A1,C | 30 |
Sư phạm âm nhạc | C140221 | N | 30 |
Sư phạm mĩ thuật | C140222 | H | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | C140231 | D1 | 60 |