Danh sách Bằng độc quyền sáng chế công bố tháng 10/2018
11:00, 31/10/2018
(SHTT) - Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam - Bộ khoa học và công nghệ đã công bố danh sách cụ thể bằng độc quyền sáng chế tháng 10/2018 với tổng số 111 bằng.
Danh sách Bằng độc quyền sáng chế công bố tháng 10/2018 (thử nghiệm công bố toàn văn)
STT | Số bằng | Số đơn | Tên SC/GPHI | Tên chủ đơn |
1 | 19865 | 1-2012-03049 | Vật đựng và phương pháp sản xuất vật đựng | SIG TECHNOLOGY AG |
2 | 19866 | 1-2008-01184 | Máy xáo trộn bài poke tự động | TSENG, Tzu-Hsiang |
3 | 19867 | 1-2012-01770 | Quy trình hydro hóa nguyên liệu có lượng lưu huỳnh thấp và sản phẩm thu được bằng quy trình này | TOTAL MARKETING SERVICES |
4 | 19868 | 1-2011-02347 | Hệ thống thu phí giao thông và phương pháp thu phí giao thông | KABUSHIKI KAISHA TOSHIBA |
5 | 19869 | 1-2013-02020 | Máy dệt kim tròn hai trống | LONATI S.p.A. |
6 | 19870 | 1-2012-02184 | Hệ thống điều khiển tích hợp dùng cho các cơ sở quản lý nước | GENTOP Co., Ltd. |
7 | 19871 | 1-2012-02703 | Quy trình epime hóa sacarit | CARGILL, INCORPORATED |
8 | 19872 | 1-2013-01555 | Phương pháp kháng lỗi logic tương tác trong trò chơi trực tuyến, hệ thống để kháng lỗi trong trò chơi trực tuyến | TENCENT TECHNOLOGY (SHENZHEN) COMPANY LIMITED |
9 | 19873 | 1-2011-02484 | Kháng thể phân lập được kháng thụ thể yếu tố sinh trưởng biểu mô, kit và dược phẩm chứa kháng thể này | LUDWIG INSTITUTE FOR CANCER RESEARCH LTD. |
10 | 19874 | 1-2016-02492 | Phương pháp sản xuất bột vonfram oxit (WO3) có cỡ hạt nanomet và cấu trúc dạng trực thoi từ tinh quặng vonframit | Trung tâm Phát triển Công nghệ cao - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
11 | 19875 | 1-2017-01863 | Máy điều hòa không khí | DAIKIN INDUSTRIES, LTD. |
12 | 19876 | 1-2015-01650 | Phương pháp xử lý khuôn bán dẫn | Semiconductor Components Industries, LLC |
13 | 19877 | 1-2008-02055 | Chế phẩm sinh miễn dịch và phương pháp sản xuất chế phẩm này | FORSGREN, Arne |
14 | 19878 | 1-2011-01249 | Chất cải thiện khả năng hấp thụ khoáng chất | MEIJI CO., LTD. |
15 | 19879 | 1-2012-03309 | Máy gặt đập mini liên hợp với máy cày tay | Lê Văn Bích |
16 | 19880 | 1-2015-03602 | Quy trình điều chế hợp chất gây chết tế bào theo chương trình | ABBVIE INC. |
17 | 19881 | 1-2015-00209 | Tiền dược chất rebamipid, phương pháp điều chế và dược phẩm chứa tiền dược chất này | SAMJIN PHARMACEUTICAL CO., LTD. |
18 | 19882 | 1-2015-01154 | Hợp chất quinolinyl có liên kết metylen điều biến thụ thể nhân mồ côi liên quan đến axit retinoic gama t, dược phẩm chứa hợp chất này và quy trình bào chế dược phẩm | JANSSEN PHARMACEUTICA NV |
19 | 19883 | 1-2011-01336 | Chế phẩm và phương pháp phòng trừ các bệnh của cây | SUMITOMO CHEMICAL COMPANY, LIMITED |
20 | 19884 | 1-2011-03675 | Hợp chất 17-hyđroxy-17-pentafloetyl-estra-4,9(10)-đien-11- aryl và dược phẩm chứa hợp chất này | Bayer Intellectual Property GmbH |
21 | 19885 | 1-2016-01892 | Tấm kim loại dạng lớp dùng làm đồ chứa, phương pháp sản xuất hộp kim loại và phương pháp đánh giá khả năng tạo hình của tấm kim loại | JFE Steel Corporation |
22 | 19886 | 1-2009-00906 | Fipronil thể rắn chứa fipronil ở dạng cái biến kết tinh V, quy trình điều chế fipronil thể rắn này và chế phẩm có tác dụng diệt vật gây hại hoặc vật ký sinh chứa fipronil thể rắn này | BASF SE |
23 | 19887 | 1-2012-03541 | Giày giảm chấn có tính năng lắp ráp và hoạt động cải tiến | A&B Co.,Ltd. |
24 | 19888 | 1-2015-01632 | Cụm bánh xe đẩy và phương pháp chế tạo cụm bánh xe này | Công ty TNHH cơ khí Phú Vinh |
25 | 19889 | 1-2016-00087 | Phương pháp điều chế amantadin và amantadin hydroclorua | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng sản xuất thuốc, Học viện Quân y |
26 | 19890 | 1-2014-03640 | Sản phẩm lên men sữa đậu nành, phương pháp sản xuất sản phẩm này, thực phẩm và đồ uống chứa sản phẩm này | Sapporo Holdings Limited |
27 | 19891 | 1-2012-02305 | Cuộn dây gia nhiệt bằng cảm ứng và thiết bị và phương pháp sản xuất chi tiết gia công | NIPPON STEEL & SUMITOMO METAL CORPORATION |
28 | 19892 | 1-2013-03662 | Kem lỏng chịu được kết đông và phương pháp tạo ra kem lỏng này | VITAMIN MILK PRODUCTS CO., LTD. |
29 | 19893 | 1-2014-00629 | Phương pháp thu hồi khí hyđrocacbon | STATOIL PETROLEUM AS |
30 | 19894 | 1-2015-03697 | Phương pháp sạc, thiết bị di động, thiết bị sạc | Huawei Device (Dongguan) Co., Ltd. |
31 | 19895 | 1-2008-00477 | Phương pháp điều chế muối tiotropi và hợp chất dùng trong phương pháp này | BOEHRINGER INGELHEIM PHARMA GMBH & CO. KG |
32 | 19896 | 1-2011-00563 | Khuôn đúc để sản xuất lưỡi gạt dùng cho thiết bị văn phòng và lưỡi gạt dùng cho thiết bị văn phòng đúc được bằng khuôn đúc này | BRIDGESTONE CORPORATION |
33 | 19897 | 1-2013-01052 | Tác nhân gắn kết CD33 và dược phẩm chứa tác nhân gắn kết này | BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH |
34 | 19898 | 1-2013-01123 | Phương pháp và thiết bị cung cấp chứng thư truy cập | Nokia Technologies OY |
35 | 19899 | 1-2015-00317 | Hệ thống tàu vận tải chạy trong đường ống | Nguyễn Đức Thanh |
36 | 19900 | 1-2015-00508 | Quy trình crackinh xúc tác hydrocacbon | LUMMUS TECHNOLOGY INC. |
37 | 19901 | 1-2015-01417 | Phương pháp và thiết bị nhận dạng giấy tờ có giá | GRG BANKING EQUIPMENT CO., LTD. |
38 | 19902 | 1-2015-01808 | Thiết bị sắp xếp chất liệu dạng tờ | GRG BANKING EQUIPMENT CO., LTD. |
39 | 19903 | 1-2015-03175 | Phương pháp sản xuất vật liệu sinh khối được làm giàu cacbon | ARBAFLAME TECHNOLOGY AS |
40 | 19904 | 1-2012-00140 | Màng polyme dùng để xử lý nước | Sekisui Chemical Co., Ltd. |
41 | 19905 | 1-2012-02236 | Dẫn xuất imidazol được thế bằng xycloalkyl và dược phẩm chứa nó | DAIICHI SANKYO COMPANY, LIMITED |
42 | 19906 | 1-2017-01244 | Hợp phần dùng cho vật liệu quang học, chế phẩm hóa rắn được bằng cách polyme hóa, vật liệu quang học thu được bằng cách hóa rắn hợp phần hoặc chế phẩm này và phương pháp sản xuất vật liệu quang học | MITSUBISHI GAS CHEMICAL COMPANY, INC. |
43 | 19907 | 1-2012-00162 | Phương pháp và thiết bị thu nhận và hỗ trợ dịch vụ định vị và phương tiện bất biến đọc được bằng máy tính | QUALCOMM INCORPORATED |
44 | 19908 | 1-2012-03262 | Phương pháp, thiết bị và vật ghi bất biến đọc được bằng máy tính để truyền thông không dây | QUALCOMM INCORPORATED |
45 | 19909 | 1-2016-02052 | Vật liệu gốm xốp và phương pháp sản xuất vật liệu này | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
46 | 19910 | 1-2016-02053 | Phương pháp sản xuất vật liệu xốp cách nhiệt dạng tấm | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
47 | 19911 | 1-2010-00274 | Bàn để máy vi tính đa năng | Nguyễn Văn Hải |
48 | 19912 | 1-2014-04142 | Hàm chải răng tự động | Vũ Mạnh Cường |
49 | 19913 | 1-2015-00123 | Động cơ hoạt động bằng sức nổi của nước | Phạm Ngọc Quý |
50 | 19914 | 1-2015-02824 | Quy trình phát hiện đột biến gen EGFR | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
STT | Số bằng | Số đơn | Tên SC/GPHI | Tên chủ đơn |
51 | 19915 | 1-2014-03108 | Xe tập đi, đứng an toàn dùng cho người bại liệt | Võ Duy Trữ |
52 | 19916 | 1-2014-01069 | Hệ thống thiết bị tường chắn sóng phát điện | Nguyễn Thiện Phúc |
53 | 19917 | 1-2013-03356 | Phương pháp sản xuất hạt cốt liệu nhẹ không nung dùng cho bê tông nhẹ | Nhan Thành út |
54 | 19918 | 1-2010-00938 | Chất dẫn xuất 3-alkoxy-1-phenyl-pyrazol, thuốc trừ dịch hại chứa dẫn xuất này và phương pháp phòng trừ vật gây hại | KUMIAI CHEMICAL INDUSTRY CO., LTD. |
55 | 19919 | 1-2011-00266 | Chế phẩm khử mùi và sản phẩm chứa chế phẩm này | LOTTE CO., LTD. |
56 | 19920 | 1-2015-02057 | Hệ thống xử lý nước thải | Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Thuận Phong |
57 | 19921 | 1-2017-00264 | Phương pháp làm lạnh và xử lý nguyên liệu | XYLECO, INC. |
58 | 19922 | 1-2017-00265 | Phương pháp làm lạnh và xử lý nguyên liệu | XYLECO, INC. |
59 | 19923 | 1-2012-03516 | Thiết bị tạo rung | Mplus Co., Ltd. |
60 | 19924 | 1-2012-02130 | Môđun rung áp điện | Mplus Co., Ltd. |
61 | 19925 | 1-2012-02206 | Môđun rung áp điện | Mplus Co., Ltd. |
62 | 19926 | 1-2012-02545 | Bộ rung tuyến tính | Mplus Co., Ltd. |
63 | 19927 | 1-2012-03315 | Bộ rung tuyến tính | Mplus Co., Ltd. |
64 | 19928 | 1-2012-03458 | Môđun rung áp điện | Mplus Co., Ltd. |
65 | 19929 | 1-2012-03346 | Bộ rung tuyến tính | Mplus Co., Ltd. |
66 | 19930 | 1-2014-01643 | Chi tiết áp điện và linh kiện điện tử chứa chi tiết áp điện này | Mplus Co., Ltd. |
67 | 19931 | 1-2014-01866 | Nắp dùng cho nồi nấu chân không và nồi nấu chân không có sử dụng nắp này | HAPPYCALL CO., LTD. |
68 | 19932 | 1-2014-00215 | Thiết bị phát điện bằng thủy điện nhỏ và phương pháp điều khiển thiết bị này | Halla Corporation |
69 | 19933 | 1-2013-01675 | Phương pháp và thiết bị thu nhận vectơ chuyển động theo không gian | HFI Innovation Inc. |
70 | 19934 | 1-2013-02470 | Thiết bị người dùng, điểm phát, phương pháp phát và phương pháp thu chỉ số chất lượng kênh CQI | Sun Patent Trust |
71 | 19935 | 1-2014-00361 | Hệ thống và phương pháp kiểm tra đường ống dưới biển | PETROLIAM NASIONAL BERHARD (PETRONAS) |
72 | 19936 | 1-2013-01297 | Phương pháp xác định thông tin chỉ báo điểm truy cập trong tín hiệu phát rộng truyền trên mạng truyền thông không dây và thiết bị truyền thông không dây | QUALCOMM INCORPORATED |
73 | 19937 | 1-2013-02515 | Phương pháp, thiết bị và hệ thống để thu thập bàn phím ảo | TENCENT TECHNOLOGY (SHENZHEN) COMPANY LIMITED |
74 | 19938 | 1-2015-01194 | Hỗn hợp nhũ tương nước trong dầu và mỹ phẩm chứa nó | Shiseido Company, Ltd. |
75 | 19939 | 1-2008-02419 | Phương pháp và thiết bị tạo hạt vật liệu sáp hoặc giống sáp | GALA INDUSTRIES, INC. |
76 | 19940 | 1-2013-00518 | Phương pháp và thiết bị mã hóa entropy được cân bằng độ phức tạp | Nokia Technologies OY |
77 | 19941 | 1-2009-00240 | Chất điều biến các đặc tính dược động học của chất trị liệu và dược phẩm chứa hợp chất này | Gilead Sciences, Inc. |
78 | 19942 | 1-2013-00375 | Hợp chất pyrazol-4-carboxamit và dược phẩm chứa hợp chất này | EISAI R&D MANAGEMENT CO., LTD. |
79 | 19943 | 1-2013-01224 | Chế phẩm chăm sóc tóc | ALBERTO-CULVER COMPANY |
80 | 19944 | 1-2014-01972 | Chế phẩm dưỡng vải và quy trình xử lý vải | UNILEVER N.V. |
81 | 19945 | 1-2014-02045 | Giày được gia cố | CHEE AH MEE |
82 | 19946 | 1-2011-02432 | Cụm khóa tự cài chốt | CHANNELL COMMERCIAL CORPORATION |
83 | 19947 | 1-2012-00997 | Thiết bị camera định tầm | RICOH COMPANY, LTD. |
84 | 19948 | 1-2013-03823 | Thiết bị định vị để định vị và khâu các vòng móc và máy khâu bao gồm thiết bị này | Vi.Be.Mac. S.p.A. |
85 | 19949 | 1-2014-01527 | Hệ thống cho truyền thông hội nghị đa phương tiện nhiều bên, thiết bị cầu hội nghị truyền thông đa phương tiện nhiều bên và hệ thống mạng hội nghị đa phương tiện nhiều bên gắn với một mạng xã hội và một hệ thống xử lý mạng xã hội | Tony Thang Vuong |
86 | 19950 | 1-2016-03709 | Cọc dạng tấm kiểu lưới phẳng và kết cấu và phương pháp gia cố đối tượng có kết cấu bằng cách bố trí cọc dạng tấm kiểu lưới phẳng | JFE Steel Corporation |
87 | 19951 | 1-2016-04160 | Hợp chất doripenem dạng tinh thể, phương pháp điều chế và solvat của hợp chất này | JW PHARMACEUTICAL CORPORATION |
88 | 19952 | 1-2008-00937 | Vật dụng thấm hút | UNI-CHARM CORPORATION |
89 | 19953 | 1-2012-02657 | Giày có mũ giày và đế giày không thấm nước và thấm hơi nước | GEOX S.P.A. |
90 | 19954 | 1-2013-04127 | Máy miết hàng | Công ty TNHH TAIXIN PRINTING VINA |
91 | 19955 | 1-2013-03847 | Hệ thống phát năng lượng | LEE, Chih-yang |
92 | 19956 | 1-2013-02615 | Thiết bị chiếu sáng | Canon Finetech Nisca Inc. |
93 | 19957 | 1-2012-00574 | Động cơ rung tuyến tính | Mplus Co., Ltd. |
94 | 19958 | 1-2012-02582 | Cấu trúc động cơ và cấu trúc động cơ rung kiểu phẳng sử dụng cấu trúc động cơ này | Mplus Co., Ltd. |
95 | 19959 | 1-2014-04379 | Đui đèn cải tiến | Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại Đại Thuận Đạt |
96 | 19960 | 1-2009-00204 | Hộp chứa sản phẩm | JANNY SARL |
97 | 19961 | 1-2011-00648 | Nhãn dùng cho đồ chứa có thể tái sử dụng được và phương pháp dính nhãn lên vật phẩm | CCL LABEL MEERANE GMBH |
98 | 19962 | 1-2011-01335 | Chế phẩm và phương pháp phòng trừ sinh vật gây hại | SUMITOMO CHEMICAL COMPANY, LIMITED |
99 | 19963 | 1-2013-00565 | Thiết bị và phương pháp thu trong hệ thống truyền thông | NTT DoCoMo, Inc. |
100 | 19964 | 1-2008-00991 | Cơ cấu điều khiển áp suất | MITSUBA CORPORATION |
STT | Số bằng | Số đơn | Tên SC/GPHI | Tên chủ đơn |
101 | 19965 | 1-2011-02002 | Hệ thống lên men tạo khí metan | KABUSHIKI KAISHA TOSHIBA |
102 | 19966 | 1-2011-02790 | Hệ thống gá chặt răng máy xúc | BLACK CAT BLADES LTD. |
103 | 19967 | 1-2013-01281 | Hợp chất indol dùng làm tác nhân kháng virut hợp bào đường hô hấp và dược phẩm chứa hợp chất này | JANSSEN SCIENCES IRELAND UC |
104 | 19968 | 1-2014-01098 | Quy trình sản xuất phân bón lỏng | Công ty Cổ phần cao su Sài Gòn - KYMDAN |
105 | 19969 | 1-2015-01726 | Thiết bị tách khí, phương pháp điều khiển thiết bị tách khí và thiết bị sản xuất khí sinh học | EVONIK FIBRES GMBH |
106 | 19970 | 1-2015-03077 | Vải không dệt bằng liên kết sợi | OJI HOLDINGS CORPORATION |
107 | 19971 | 1-2011-01302 | Chế phẩm phòng trừ sinh vật gây hại, chế phẩm xử lý hạt và hạt thực vật được xử lý bằng chế phẩm này | SUMITOMO CHEMICAL COMPANY, LIMITED |
108 | 19972 | 1-2013-02412 | Thiết bị xử lý củ quả dạng dài | Nguyễn Linh |
109 | 19973 | 1-2014-01280 | Phương pháp sản xuất sản phẩm dạng ống và máy dệt kim tròn có hai ống kim để thực hiện phương pháp này | LONATI S.P.A. |
110 | 19974 | 1-2014-01791 | Dây buộc có thân dây dạng ống | TWINS CORPORATION |
111 | 19975 | 1-2017-01279 | Phương pháp và thiết bị sản xuất thiết bị hiển thị quang | NITTO DENKO CORPORATION |
-
Đam mê sáng chế, anh nông dân trẻ Lê Hữu Minh thu nhập tiền tỷ mỗi năm
-
Lão nông học hết lớp 7 Nguyễn Văn Chế và niềm đam mê sáng chế nông cụ
-
Ông Hoàng Thanh Liêm: Thầy giáo bỏ nghề về làm nhà sáng chế của nông dân
PV
TIN LIÊN QUAN
Tin khác
Tài sản trí tuệ
18 giờ trước
(SHTT) - Trong những năm gần đây, Việt Nam đã ghi nhận sự gia tăng đáng kể về số lượng đơn đăng ký sáng chế của chủ thể trong nước. Theo các chuyên gia, để thúc đẩy động lực sáng chế và đổi mới sáng tạo, chúng ta sẽ cần sự đổi mới trong cách tiếp về sở hữu trí tuệ.
Tài sản trí tuệ
20 giờ trước
(SHTT) - LG Energy Solution (LGES), nhà sản xuất pin EV lớn thứ hai trên thế giới, chỉ sau CATL của Trung Quốc, mới đây đã có động thái nhằm cảnh báo hoặc thậm chí kiện những trường hợp nghi ngờ vi phạm bằng sáng chế của mình.
Chân dung người Việt được vinh danh 'Nhà sáng chế xuất sắc quốc tế - Nhà khoa học tài năng toàn cầu'
Tài sản trí tuệ
20 giờ trước
(SHTT) - Mới đây, tại Diễn đàn Khoa học và kinh tế toàn cầu 2024, tổ chức tại Dubai, Anh hùng Lao động Hoàng Đức Thảo, Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp khoa học và công nghệ Việt Nam đã nhận giải thưởng “Nhà sáng chế xuất sắc quốc tế - Nhà khoa học tài năng toàn cầu” và danh hiệu Viện sĩ Danh dự.
Tài sản trí tuệ
21 giờ trước
(SHTT) - Mới đây, Văn phòng Bằng sáng chế và Thương hiệu Mỹ đã chính thức cấp cho Apple tổng cộng 46 bằng sáng chế. Nổi bật nhất trong số đó là sản phẩm kính thông minh.
Pháp luật
1 ngày trước
(SHTT) - Cuộc chiến pháp lý giữa các công ty dược phẩm từ năm 2022 chưa có dấu hiệu hạ nhiệt khi mới đây, Pfizer và BioNTech đã yêu cầu một tòa án ở London (Anh) thu hồi các bằng sáng chế của công ty đối thủ Moderna về công nghệ phát triển vắc xin COVID-19.