Danh sách Bằng độc quyền giải pháp hữu ích công bố tháng 10/2019
Danh sách Bằng độc quyền giải pháp hữu ích công bố tháng 10/2019
STT | Số bằng | Số đơn | Tên SC/GPHI | Tên chủ văn bằng |
2124 | 2-2017-00088 | Hệ thống bể khí sinh học để xử lý chất thải và tạo ra khí sinh học sạch | Công ty TNHH MTV lắp đặt và thương mại Xuân Tùng | |
2125 | 2-2015-00260 | Máy soi da bằng phương pháp quang học | Phòng thí nghiệm Trọng điểm Điều khiển số và Kỹ thuật hệ thống | |
2126 | 2-2019-00163 | Vật liệu thủy tinh pha các nguyên tố đất hiếm 50TeO2-29B2O3-10ZnO-10Na2O-1Eu2O3 dùng cho điôt phát quang ánh sáng đỏ và quy trình sản xuất vật liệu này | Phan Tiến Dũng | |
2127 | 2-2019-00197 | Quy trình bảo quản quả vải bằng màng bao gói khí quyển biến đổi | Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
2128 | 2-2013-00098 | Thiết bị tạo xung hẹp trong cao tần | PTN điều khiển số và kỹ thuật hệ thống | |
2129 | 2-2016-00478 | Quy trình sản xuất tế bào gốc trung mô kháng stress do enzym từ dây rốn hoặc mô mỡ | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | |
2130 | 2-2010-00105 | Cảm biến tích hợp quán tính đo góc | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
2131 | 2-2018-00348 | Phương pháp tách chiết hợp chất (20R,22S,23S)-3-O-[6-O-(beta-D-galactopyranosyl)-(1->2)-alpha-L-arabinopyranosyl-(1->2)-beta-D-glucuronopyranosyl]-3beta,6beta-dihydroxy-5alpha-cholest-7-en-22,23-epoxy) từ loài sao biển Echinaster luzonicus | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
2132 | 2-2018-00472 | Bộ biến đổi công suất năm mức trong hệ thống điện gió tốc độ thay đổi | Viện khoa học năng lượng (thuộc viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam) | |
10 | 2133 | 2-2015-00277 | Phương pháp sản xuất clinke xi măng | Nguyễn Đình Duy |
11 | 2134 | 2-2015-00445 | Thiết bị làm trong và lọc huyền phù | FOREVERTRUST INTERNATIONAL (S) PTE. LTD. |
12 | 2135 | 2-2018-00546 | Hệ thống hỗ trợ chẩn đoán tự động, lưu trữ, chia sẻ kết quả dịch vụ thăm dò chức năng và chẩn đoán hình ảnh cho hệ thống quản lý thông tin y tế | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội |
13 | 2136 | 2-2016-00041 | Phương pháp sản xuất vật liệu hấp phụ chất phóng xạ trên nền bentonit | Viện Khoa học và Công nghệ mỏ - luyện kim |
14 | 2137 | 2-2015-00098 | Máy rửa chén bằng sóng siêu âm được thiết kế theo dạng mô-đun | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
15 | 2138 | 2-2018-00388 | Phương pháp tách chiết hợp chất (20R)-3beta-O -{beta-D-glucopyranosyl-(1->2)-alpha-L-arabinopyranosyl -(1->2)-beta-D-glucuronopyranosyl}-5alpha-cholest-7-en-6,23-dion từ loài sao biển Echinaster luzonicus | Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
16 | 2139 | 2-2015-00281 | Cấu kiện lắp ghép để triệt tiêu sóng | Công ty cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam |
17 | 2140 | 2-2018-00405 | Bê tông cốt liệu rỗng | Công ty CP Tường Nhẹ NUCEWALL Hưng Yên |
18 | 2141 | 2-2019-00297 | Hệ thống thông tin, định vị và giám sát tàu cá | Trung tâm Phát triển công nghệ cao, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
19 | 2142 | 2-2019-00069 | Hệ thống vận thăng vạn năng | Cao Minh Tuyết |
20 | 2143 | 2-2014-00232 | Thiết bị khuấy trộn phân bón sinh học | HAN-JU YANG |
21 | 2144 | 2-2013-00140 | Khung trong phích cắm | GEM TERMINAL IND. CO., LTD. |
22 | 2145 | 2-2015-00384 | Thân khuấy trộn dung dịch xóa | MCAIDE ENTERPRISE CO., LTD. |
23 | 2146 | 2-2016-00155 | Tấm thép silic dùng cho động cơ | Ming-Chang Lee |
24 | 2147 | 2-2017-00421 | Thiết bị kẹp và nâng các tấm vật liệu và phương pháp lắp dựng tấm vật liệu | Nguyễn Nhơn Hòa |
25 | 2148 | 2-2019-00029 | Chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng, nấm bệnh hại rễ và sâu hại trong đất hại cây trồng cạn | Nguyễn Thị Chúc Quỳnh |
26 | 2149 | 2-2015-00299 | Cột lan can | GUANGDONG KIN LONG HARDWARE PRODUCTS CO., LTD. |
27 | 2150 | 2-2015-00271 | Đồ chứa | PYUNG AHN CAN MFG. CO., LTD. |
28 | 2151 | 2-2013-00060 | Chổi phất trần dạng gấp và bông lau bụi kèm theo | Ya-Chin YANG |
29 | 2152 | 2-2017-00228 | Quy trình nhân giống cây lan Hoàng thảo Hạc vỹ (Dendrobium aphyllum) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào | Viện ứng dụng Công nghệ |
30 | 2153 | 2-2015-00203 | Trục bánh xe sau của máy kéo có ghế ngồi | Siam Kubota Corporation Co., Ltd. |
31 | 2154 | 2-2015-00204 | Bộ tiếp đất anot | OOO "ZNGA "ANOD" |
32 | 2155 | 2-2018-00534 | Quạt tạo gió lạnh | Trần Chí |
33 | 2156 | 2-2018-00249 | Chân kè bao tiêu thoát nước | Công ty cổ phần Khoa học công nghệ Việt Nam (BUSADCO) |
34 | 2157 | 2-2019-00310 | Khung cố định ngoài dùng trong phẫu thuật kéo dài chi | Nguyễn Văn Lượng |
35 | 2158 | 2-2015-00270 | Hệ thống khử nước dung dịch cồn cao độ bằng công nghệ thẩm thấu bốc hơi sử dụng màng ống | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
36 | 2159 | 2-2019-00309 | Đầu nối cốt thép hình trụ bơm vữa cường độ cao | Nguyễn Đình Hùng |
37 | 2160 | 2-2019-00228 | Quy trình sản xuất lương khô giàu axit amin và beta-glucan và sản phẩm lương khô được sản xuất bằng quy trình này | Vũ Duy Nhàn |
38 | 2161 | 2-2018-00354 | Quy trình sản xuất phân phức hợp hữu cơ vi sinh từ phân thải chăn nuôi và than sinh học lót chuồng | Công ty cổ phần Phân bón Fitohoocmon |