Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021 tại Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường trung học phổ thông công lập
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Ghi chú |
CÔNG LÂP̣ | |||
THPT Phan Đình Phùng | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 | |
THPT Phạm Hồng Thái | 585 | ||
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | ||
THPT Tây Hồ | 675 | ||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | ||
|
THPT Việt Đức | 720 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
THPT Thăng Long | 600 | ||
THPT Trần Nhân Tông | 675 | ||
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | ||
10 | THPT Đống Đa | 675 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | |
14 | THPT Nhân Chính | 540 | |
15 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 675 |
16 | THPT Khương Đình | 450 | |
17 | THPT Yên Hoà | 720 | |
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 630 | |
20 | THPT Trương Định | 720 | |
21 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 675 | |
22 | THPT Ngô Thì Nhậm | 540 | |
23 | THPT Ngọc Hồi | 540 | |
24 | THPT Đông Mỹ | 405 | |
25 |
THPT Nguyêñ Quốc Trinh | 585 | |
26 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 600 | |
27 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | |
28 | THPT Thạch Bàn | 630 | |
29 | THPT Phúc Lợi | 630 | |
30 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 585 | |
31 | THPT Dương Xá | 630 |
32 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
33 | THPT Yên Viên | 585 | |
34 | THPT Đa Phúc | 675 | |
35 | THPT Kim Anh | 495 | |
36 | THPT Minh Phú | 450 | |
37 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
38 | THPT Trung Giã | 540 | |
39 | THPT Xuân Giang | 450 | |
40 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | |
41 | THPT Cổ Loa | 675 | |
42 | THPT Đông Anh | 495 | |
43 | THPT Liên Hà | 675 | |
44 | THPT Vân Nội | 675 | |
45 | THPT Mê Linh | 420 | |
46 | THPT Quang Minh | 420 | |
47 | THPT Tiền Phong | 420 | |
48 | THPT Tiến Thịnh | 378 | |
49 | THPT Tự Lập | 336 |
50 | THPT Yên Lãng | 420 | |
51 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
52 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | |
53 | THPT Thượng Cát | 540 | |
54 | THPT Đại Mỗ | 720 | |
55 |
THPT Trung Văn | 480 | |
56 | THPT Xuân Phương | 675 | |
57 |
THPT Hoài Đức A | 675 | |
58 |
THPT Hoài Đức B | 630 | |
59 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | |
60 |
THPT Hoài Đức C | 450 | |
61 | THPT Đan Phượng | 675 | |
62 | THPT Hồng Thái | 585 | |
63 | THPT Tân Lập | 585 | |
64 | THPT Ngọc Tảo | 675 | |
65 | THPT Phúc Thọ | 630 |
66 | THPT Vân Cốc | 495 | |
67 | THPT Tùng Thiện | 585 | |
68 | THPT Xuân Khanh | 450 | |
69 | THPT Ba Vì | 546 | |
70 | THPT Bất Bạt | 420 | |
71 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | |
72 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | |
73 | THPT Quảng Oai | 630 | |
74 | THPT Minh Quang | 320 | |
75 | THPT Bắc Lương Sơn | 405 | |
76 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | |
77 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | |
78 | THPT Thạch Thất | 675 | |
79 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | |
80 | THPT Minh Khai | 630 | |
81 | THPT Quốc Oai | 675 | |
82 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | |
83 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 |
84 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | |
85 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 675 | |
86 | THPT Lê Lợi | 600 | |
87 | THPT Chúc Động | 675 | |
88 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
89 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
90 | THPT Xuân Mai | 675 | |
91 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | |
92 | THPT Thanh Oai A | 585 | |
93 | THPT Thanh Oai B | 585 | |
94 | THPT Thường Tín | 630 | |
95 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | |
96 | THPT Lý Tử Tấn | 540 | |
97 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | |
98 | THPT Vân Tảo | 540 | |
99 | THPT Đồng Quan | 540 | |
100 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
101 | THPT Phú Xuyên B | 540 |
102 | THPT Tân Dân | 495 | |
103 | THPT Hợp Thanh | 462 | |
104 | THPT Mỹ Đức A | 630 | |
105 | THPT Mỹ Đức B | 546 | |
106 | THPT Mỹ Đức C | 462 | |
107 | THPT Đại Cường | 280 | |
108 | THPT Lưu Hoàng | 320 | |
109 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | |
110 | THPT Ứng Hoà A | 480 | |
111 | THPT Ứng Hoà B | 400 | |
TRƯỜ NG CHUYÊN | |||
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 645 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 595 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 1 lớ p phá p song ngữ | |
Hệ song bằng tú tài (A- Level) | 50 | ||
THPT Chu Văn An | 670 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển 1 lớ p tiếng Phá p song ngữ và 1 lớ p tiếng Nhâṭ ngoaị ngữ 1 | |
Hệ song bằng tú tài (A- Level) | 50 |
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 1 lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
THPT Sơn Tây | 585 | ||
Chia ra: Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 3 năm | |
CÔNG LÂP̣ TỰ CHỦ | |||
TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD | 180 | ||
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 350 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
THPT Hoàng Cầu | 450 | ||
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 405 | ||
|
Phổ thông năng khiếu TDTT |
270 | |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 270 | ||
THPT Khoa học giáo dục | 405 | ||
| THPT Lâm nghiệp Chia ra: | 540 | |
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 90 | Tuyển học sinh dân tộc | |
+ Hệ trung học phổ thông | 450 | Chỉ được tuyển 5 lớp, 225 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ. |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường trung học phổ thông ngoài công lập
TT |
Tên trường | Chỉ tiêu |
Địa chỉ tuyển sinh |
THPT Hoàng Long | 180 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình | |
THPT Đông Đô | 225 | Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ | |
THPT Phan Chu Trinh | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ | |
THPT Hà Nội-Academy | 90 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ | |
|
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
45 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công Đoàn) |
|
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
|
THPT Hồng Hà | 225 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 450 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng | |
|
TH, THCS&THPT Vinschool | 360 | T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
10 |
THPT Văn Hiến | 225 | Ngõ 228 Minh Khai - số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng |
11 |
THPT Đông Kinh | 225 | Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam trinh), phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng. |
12 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 225 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng |
13 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 180 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
14 | THCS&THPT Alfred Nobel | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa |
15 | THCS&THPT TH Schoool | 90 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa |
16 |
THPT Tô Hiến Thành | 135 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa. |
17 |
THPT Phùng Khắc Khoan | 180 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
18 |
THPT H.A.S | 90 | Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định Của, Đống Đa. |
19 | THPT Hà Nội | 180 | Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa |
20 | THPT Văn Lang | 225 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
21 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 225 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy |
22 |
THPT Lý Thái Tổ | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
23 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 180 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
24 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 630 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
25 |
TH, THCS, THPT Đa trí tuệ | 180 | Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
26 | THPT Global | 90 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy |
27 | THPT Einstein | 270 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy |
28 | THPT Lương Văn Can | 180 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy |
29 |
THPT Phan Bội Châu | 180 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
30 |
THPT Đại Việt | 180 | Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trã, Thanh Xuân |
31 | THPT Đào Duy Từ | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
32 | THPT Hoàng Mai | 270 | Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
33 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 360 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
34 | THPT Hồ Tùng Mậu | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
35 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 225 | Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
36 | THPT Nguyễn Du - Mê Linh | 135 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
37 | THPT Phương Nam | 360 | Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
38 | THPT Trần Quang Khải | 135 | Ngõ số 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai |
39 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
40 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 135 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
41 | THPT Hoàng Diệu | 180 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
42 | THPT Mai Hắc Đế | 225 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh - Hoàng Mai |
43 | THCS-THPT Lương Thế Vinh Chia ra: | 585 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì tuyển 315; C5, Nam Trung |
Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy tuyển 270 | |||
44 | THPT Lê Thánh Tông | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
45 | THPT Tây Sơn | 135 | Tổ 08, phường Phúc Đồng - Long Biên |
46 |
THPT Lê Văn Thiêm | 405 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
47 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 270 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên |
48 |
TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony |
585 | Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
49 | THPT Wellspring | 135 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên |
50 | THPT Lý Thánh Tông | 405 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
51 | THPT Bắc Đuống | 180 | Số 76 Dốc Lã, xã Yên Thường, Gia Lâm |
52 |
THPT Lê Ngọc Hân | 180 | Số 36/670 Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
53 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 135 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
54 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 225 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
55 | THPT Lạc Long Quân | 225 | Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn |
56 | THPT Đặng Thai Mai | 180 | Thôn 4, xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn |
57 | THPT Lam Hồng | 360 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
58 | THPT Ngô Tất Tố | 225 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh |
59 | THPT Kinh Đô | 225 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
60 | THPT Phạm Ngũ Lão | 180 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
61 | THPT An Dương Vương | 270 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
62 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 225 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
63 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 225 | Xã Tiên Dương, Đông Anh |
64 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
65 |
THCS&THPT Hà Thành | 225 | Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
66 | THPT Việt Hoàng | 225 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
67 |
THPT Nguyễn Huệ | 270 | KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm |
68 |
THCS và THPT Newton | 225 | Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
69 |
THPT Tây Đô | 225 | Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm |
70 |
THCS&THPT Marie Curie | 360 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
71 | THCS&THPT Lomonoxop | 405 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
72 | THPT Trí Đức | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
73 |
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm |
74 |
THPT Xuân Thủy |
135 | Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
75 |
THPT Olympia | 90 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu -phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
76 |
THCS&THPT Lê Quý Đôn | 135 | Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
77 |
THPT Trần Thánh Tông |
135 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) |
78 | THPT Bình Minh | 270 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức. |
79 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 135 | Lô A26, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức |
80 | THPT Green City Academy (tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ) | 225 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng |
81 | Phổ thông Hồng Đức | 180 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
82 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 270 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì |
83 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 270 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
84 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 450 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
85 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 90 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. |
86 |
THPT FPT | 675 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
87 |
Phổ thông Nguyễn Trực | 270 | Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
88 |
THPT Hà Đông | 450 | CT061 đường Vũ Trọng Khánh, KĐT Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông |
89 |
THPT Xa La | 180 | Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
90 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 135 | KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông |
91 | THPT Ngô Gia Tự | 360 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
92 | THPT Ban Mai | 135 | TH4 - KĐT Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
93 |
THPT Đặng Tiến Đông | 270 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ |
94 | THPT Ngô Sỹ Liên | 360 | Tổ 5, Khu Chiến Thắng, TT Xuân Mai, Chương Mỹ |
95 |
THPT Trần Đại Nghĩa | 225 | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ |
96 |
THPT IVS (Bắc Hà - Thanh Oai cũ) | 225 | Tổ 1, Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
97 | THPT Thanh Xuân | 225 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
98 | THPT Phùng Hưng | 270 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
99 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 270 | Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
100 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 270 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
Minh Vân