Bảng giá xe ô tô tháng 10/2017 tại Việt Nam
11:00, 29/09/2017
(SHTT) - Bảng giá xe ô tô tháng 10/2017 tại Việt Nam với các dòng xe Honda, Mitsubishi, Lexus, Mazda... đã chính thức được cập nhật để giúp người dùng có sự lựa chọn hợp lý.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2017
Giá xe Honda City 1.5 MT 2017
Giá xe Honda City 1.5 CVT 2017: 583.000.000 VNĐ
Giá xe Honda Civic 1.8 AT 2017: 725.000.000 VNĐ
Giá xe Honda Civic 2.0 AT 2017: 780.000.000 VNĐ
Giá xe Honda Civic Modulo 1.8 AT 2017: 796.275.222 VNĐ
Giá xe Honda Civic Modulo 2.0 AT 2017: 885.275.222 VNĐ
Giá xe Honda Civic Turbo 2017: 950.000.000 VNĐ
Giá xe Honda CR-V 2.0 AT 2017: 1.008.000.000 VNĐ
Giá xe Honda CR-V 2.4 AT 2017: 1.158.000.000 VNĐ
Giá xe Honda CR-V 2.4 AT TG 2017: 1.178.000.000 VNĐ
Giá xe Honda Accord 2.4 AT 2017: 1.390.000.000 VNĐ
Giá xe Honda Odysey 2017: 1.990.000.000 VNĐ
Bảng giá xe ô tô Mitsubishi tháng 10/2017
Dòng xe | Giá niêm yết (triệu vnđ) | Giá đàm phán (triệu vnđ) |
Mirage CVT 12L | 522 | 490 |
Mirage MT 1.2L | 448 | 416 |
Attrage CVT 1.2L | 541 | 516 |
Attrage MT 1.2L | 492 | 457 |
Outlander Sport CVT 2.0L I4 | 978 | 970 |
Pajero Sport G 4×4 AT 2.0L | 1.049 | 1.028 |
Pajero Sport G 4×2 AT 3.0L V6 | 982 | 940 |
Pajero Sport D 4×2 MT 3.0L V6 | 804 | 780 |
Pajero 3.0 V6 | 2.12 | 2.077 |
Triton 4×4 AT 2.5L | 785 | 769 |
Triton 4×4 MT 2.5L | 690 | 630 |
Triton 4×2 AT 2.5L | 630 | 612 |
Triton 4×2 MT 2.5L | 596 | 557 |
Outlander 2.0 STD | 975 | 950 |
Outlander CVT 2.0L I4 | 1.123 | 1.093 |
Outlander 2.4 CVT 2.4 I4 | 1.275 | 1.250 |
Pajero Sport 4×2 mới 3.0L V6 | 1.329 | 1.319 |
Pajero Sport 4×4 mới 3.0L V6 | 1.488 | 1.470 |
Bảng giá xe ô tô Lexus tháng 10/2017
Mẫu xe | Động cơ | Giá hãng đề xuất (triệu đồng) | Giá đàm phán (triệu đồng) |
Lexus ES250 | 2.5 I4 | 2.28 | 2.234 |
Lexus ES350 | 3.5 V6 | 3.21 | 3.145 |
Lexus GS350 | 3.5 V6 | 4.39 | 4.302 |
Lexus LS460L | 4.6 V8 | 7.54 | 7.389 |
Lexus NX200t | 2.0 I4 | 2.577 | 2.525 |
Lexus GX460 | 4.6 V8 | 5.06 | 4.958 |
Lexus RX200t | 2.0 I4 | 3.06 | 2.998 |
Lexus RX350 | 3.5 V6 | 3.81 | 3.733 |
Lexus LX570 | 5.7 V8 | 7.81 | 7.653 |
Glexus S200t | 2.0 I4 turbo | 3.13 | 3.067 |
Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 10/2017
Bảng giá xe Mazda tháng 10 2017 mới nhất | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá bán | Mức giảm |
(triệu) | thực tế (triệu) | (triệu) | |
Mazda2 sedan | 580 | 562 | 18 |
Mazda2 hatchback | 535 | 535 | 0 |
Mazda3 1.5 sedan | 685 | 650 | 35 |
Mazda3 1.5 hatchback | 705 | 672 | 33 |
Mazda3 2.0 sedan | 760 | 751 | 9 |
Mazda 3 2017 sedan 1.5L | 690 | 650 | 40 |
Mazda 3 2017 hatchback 1.5L | 715 | 672 | 43 |
Mazda 3 2017 sedan 2.0 | 805 | 760 | 55 |
CX-5 2.0 2WD | 849 | 799 | 50 |
CX-5 2.5 2WD | 880 | 849 | 31 |
CX-5 2.5 AWD | 950 | 899 | 49 |
Mazda6 2.0 mới | 975 | 850 | 115 |
Mazda6 2.0 Premium mới | 1.02 | 899 | 103 |
Mazda6 2.5 Premium mới | 1.125 | 1,070 | 55 |
BT-50 2.2AT | 699 | 650 | 49 |
BT-50 2.2MT | 674 | 620 | 54 |
BT-50 3.2AT | 819 | 804 | 15 |
Bảng giá xe ô tô Peugeot tháng 10/2017
Mẫu xe | Hãng | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất | Mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá đàm phán |
208 | Peugeot | Hatchback | Nhập khẩu | 1.6 I4 | 120 | 160 | 865 | 865 |
3008 | Peugeot | SUV | Lắp ráp | 1.6 I4 Turbo | 167 | 245 | 995 | 995 |
408 | Peugeot | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 139 | 200 | 770 | 770 |
508 Sedan | Peugeot | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 | 156 | 240 | 1.405 | 1.404 |
Bảng giá xe ô tô Porsche tháng 10/2017
Mẫu xe | Hãng | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất | Mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá đàm phán |
718 Boxster | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 2.0 Flat 4 | 300 | 380 | 3.620 | 3.547 |
718 Boxster S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 2.5 Flat 4 | 350 | 420 | 4.500 | 4.410 |
718 Cayman | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 2.7 Flat 6 | 275 | 290 | 3.500 | 3.430 |
718 Cayman S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 325 | 370 | 4.370 | 4.282 |
911 Carrera | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.180 | 6.056 |
911 Carrera 4 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.600 | 6.468 |
911 Carrera 4 Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 7.370 | 7.222 |
911 Carrera 4S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.440 | 7.291 |
911 Carrera 4S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 8.210 | 8.045 |
911 Carrera Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.950 | 6.811 |
911 Carrera S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.010 | 6.870 |
911 Carrera S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.770 | 7.614 |
911 GT3 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 475 | 440 | 11.060 | 10.838 |
911 Targa 4 | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 370 | 450 | 7.890 | 7.732 |
911 Targa 4S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 420 | 500 | 8.790 | 8.6140 |
911 Turbo | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 | 11.960 | 11.720 |
911 Turbo Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 | 12.820 | 12.563 |
911 Turbo S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 | 13.820 | 13.544 |
911 Turbo S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 | 14.960 | 14.660 |
Cayenne | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 300 | 400 | 4.140 | 4.057 |
Cayenne GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 440 | 600 | 6.607 | 6.474 |
Cayenne S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 420 | 550 | 5.573 | 5.461 |
Cayenne Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 4.8 V8 | 520 | 750 | 9.170 | 8.986 |
Cayenne Turbo S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 5.0 V8 | 570 | 800 | 11.623 | 11.390 |
Macan | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 2.0 I4 | 237 | 350 | 2.940 | 2.875 |
Macan GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 360 | 500 | 4.030 | 3.949 |
Macan S | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 3.0 V6 | 340 | 460 | 3.410 | 3.332 |
Macan Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 400 | 550 | 5.090 | 4.988 |
Panamera | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 4.920 | 4.880 |
Panamera 4 | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 5.270 | 5.200 |
Panamera 4 Excutive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 5.580 | 5.501 |
Panamera 4S | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 440 | 550 | 6.980 | 6.890 |
Panamera 4S Executive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 440 | 550 | 8.060 | 7.777 |
Panamera Turbo | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 550 | 770 | 10.860 | 10.780 |
- Toyota đứng đầu top 15 thương hiệu xe ô tô giá trị nhất thế giới năm 2017
- 6 cách nhận biết động cơ xe ô tô yếu
- Bảng giá xe máy Honda, Yamaha tháng 10/2017 mới nhất
PV
TIN LIÊN QUAN
Tin khác
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - Ông Trần Xuân Bách, Bí thư Đoàn Thanh niên Bộ Khoa học và Công nghệ cho rằng sự sáng tạo và đổi mới đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày và một nhân tố quan trọng đối với sự phát triển kinh tế và xã hội.
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - VASA-1, công cụ AI mới của Microsoft, có thể chuyển đổi ảnh chân dung thành video nói hoặc hát với âm thanh cho trước một cách chân thực.
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - Tối 23/4, tại Hà Nội, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Quỹ Hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) tổ chức Lễ tổng kết và trao giải Hội thi Sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ 17 (2022 - 2023).
Khoa học Công nghệ
2 ngày trước
(SHTT) - Công ty Weichai Power của Trung Quốc mới đây đã chính thức ra mắt động cơ diesel đầu tiên trên thế giới đạt được mức hiệu suất thân nhiệt lên tới 53,09%. Đây là thành tựu sau nhiều năm nghiên cứu từ đội ngũ sản xuất của công ty này.
Khoa học Công nghệ
2 ngày trước
(SHTT) - Xây dựng các cánh đồng rau an toàn là giải pháp quan trọng để đảm bảo sức khỏe lâu dài cho người dân. Bởi vậy, trong những năm qua, tỉnh Quảng Ninh luôn quan tâm, tạo điều kiện cho doanh nghiệp, người dân phát triển những cánh đồng rau an toàn.
Liên kết hữu ích
- Giá xe suzuki jimny mới nhất