Bảng giá xe máy mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
10:13, 01/03/2018
(SHTT) - Các hãng xe máy đang cập nhật bảng giá xe mới nhất tháng 3/2018 để đáp ứng nhu cầu mua xe ngày càng tăng cao của người tiêu dùng. Dưới đây là bảng giá của một số hãng xe máy đáng chú ý.
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
Giá xe Vision tháng 3/2018 – Giá bán xe Honda Vision tại đại lý | |||
Honda Vision 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,600,000 | 7,700,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 36,800,000 | 6,900,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 36,800,000 | 6,900,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 37,200,000 | 7,300,000 |
Giá xe AirBlade tháng 3/2018 – Giá bán xe Honda Air Blade tại đại lý | |||
Honda Airblade 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 50,200,000 | 8,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 49,200,000 | 8,600,000 |
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey) | 37,990,000 | 47,200,000 | 9,210,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 53,800,000 | 12,700,000 |
Giá xe SH tháng 3/2018 – Giá bán xe Honda SH tại đại lý | |||
Honda SH 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 86,500,000 | 18,510,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 95,700,000 | 19,710,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 102,600,000 | 20,610,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 113,200,000 | 23,210,000 |
Giá xe SH Mode tháng 3/2018 – Giá bán xe Honda SH Mode | |||
Honda SH Mode 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH Mode màu trắng sứ | 51,490,000 | 71,300,000 | 19,810,000 |
SH Mode màu đỏ đậm | 51,490,000 | 71,300,000 | 19,810,000 |
SH Mode màu Bạc mờ | 51,490,000 | 71,800,000 | 20,310,000 |
SH Mode màu nâu đỏ | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
SH Mode màu vàng nâu | 51,490,000 | 64,200,000 | 12,710,000 |
SH Mode màu xanh ngọc | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
SH Mode màu xanh tím | 51,490,000 | 65,500,000 | 14,010,000 |
SH Mode màu trắng nâu | 51,490,000 | 65,300,000 | 13,810,000 |
Bảng giá Lead tháng 3/2018 – Giá bán xe Honda Lead tại đại lý | |||
Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Lead bản tiêu chuẩn | 37,500,000 | 43,800,000 | 6,300,000 |
Honda Lead bản cao cấp | 39,300,000 | 46,200,000 | 6,900,000 |
Bảng giá xe Honda 2018 (Xe số & côn tay) | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Winner bản thể thao | 45,490,000 | 46,400,000 | 910,000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45,990,000 | 48,800,000 | 2,810,000 |
Honda MSX 2017 | 50,000,000 | 52,000,000 | 2,000,000 |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 21,800,000 | 4,010,000 |
Honda Wave RSX 2017phanh cơ vành nan hoa | 21,490,000 | 26,000,000 | 4,510,000 |
Honda Wave RSX 110phanh đĩa vành nan hoa | 22,490,000 | 27,500,000 | 5,010,000 |
Honda Wave RSX 110Phanh đĩa vành đúc | 24,490,000 | 28,500,000 | 4,010,000 |
Honda Blade 110Phanh đĩa vành nan hoa | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Honda Blade 110Phanh đĩa vành đúc | 21,300,000 | 24,200,000 | 2,900,000 |
Honda Blade 110Phanh cơ vành nan hoa | 18,800,000 | 21,800,000 | 3,000,000 |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 34,200,000 | 4,210,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 35,500,000 | 4,510,000 |
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
DÒNG XE | LOẠI XE (MODEL) | GIÁ BÁN LẺ CÓ THUẾ GTGT |
XE ĐANG BÁN | ||
GSX - S1000 | Siêu Mô tô (Phiên bản tiêu chuẩn) | 399,000,000 VND |
Siêu Mô tô (Phiên bản Đen Nhám) | 402,000,000 VND | |
V-STROM 1000 | Siêu Mô tô | "Đang cập nhật" |
GZ 150 | Côn tay - 5 số | 63,990,000 VND |
RAIDER R150 FI | Côn tay - 6 số (Phiên bản tiêu chuẩn) | 48,990,000 VND |
Phiên bản Đen Nhám | 49,990,000 VND | |
Phiên bản GP | 49,190,000 VND | |
GD110 | Côn tay | 28,490,000 VND |
GSX-S150 | Phiên bản Xanh GP | 69,400,000 VND |
GSX-S150 | Phiên bản Đỏ - Đen, Đen | 68,900,000 VND |
GSX-R150 | Sport Bike | 74,990,000 VND |
AXELO 125 | Côn tay - Phiên bản tiêu chuẩn | 27,790,000 VND |
Phiên bản Đen Nhám & Ecstar | 28,290,000 VND | |
IMPULSE 125 FI | Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn | 31,390,000 VND |
Phiên bản Đen Nhám | 31,990,000 VND | |
Phiên bản Ecstar | 31,490,000 VND | |
ADDRESS 110 FI | Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn | 28,290,000 VND |
Phiên bản Đen Mờ | 28,790,000 VND | |
XE NGỪNG SẢN XUẤT | ||
AXELO 125 | Côn tự động | 23,990,000 VND |
HAYATE SS - FI | Phun xăng điện tử - Phiên bản tiêu chuẩn | 29,990,000 VND |
Phun xăng điện tử - Phiên bản đặc biệt | 30,290,000 VND | |
HAYATE SS | Bộ chế hoà khí | 26,390,000 VND |
HAYATE 125 | Vành đúc | 25,200,000 VND |
UA 125T | Phun xăng điện tử | 31,990,000 VND |
VIVA 115 FI | Phiên bản vành đúc | 23,990,000 VND |
Phiên bản vành nan hoa/Phanh đĩa | 22,690,000 VND | |
REVO 110 | Phiển bản vành nan hoa/Phanh cơ | 15,790,000 VND |
Phiên bản vành nan hoa/Phanh đĩa | 16,790,000 VND | |
Phiên bản vành đúc | 17,690,000 VND |
Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2018 | ||
Giá xe Grande 2018 tháng 3 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Premium LTD ( Màu Đen, Titan) | 44.490.000 | 43.000.000 |
Giá xe Acruzo tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 34.000.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 35.500.000 |
Giá xe Janus tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Camo, Xám, Cam, Hồng) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2018 tháng 3 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 44.000.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Trắng, Đen, Xanh) | 52.240.000 | 51.000.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu, màu đặc biệt | 52.740.000 | 51.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe số Yamaha 2018 | ||
Giá xe Jupiter tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.100.000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 | 23.300.000 |
Giá xe côn tay Yamaha 2018 | ||
Giá xe Exciter 150 tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter 150 bản giới hạn màu Xanh xám | 46.990.000 | 48.500.000 |
Exciter 150 bản giới hạn màu Xanh đen | 46.990.000 | 48.500.000 |
Giá xe Exciter 150 Đen Mờ | 45.490.000 | 50.000.000 |
Giá xe Exciter 150 RC 2018 | 44.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 150 GP 2018 | 45.490.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 150 Camo | 46.990.000 | 46.500.000 |
Giá xe Exciter 150 Movistar | 45.990.000 | 46.000.000 |
Giá xe FZ150i tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FZ150i màu cam | 68.900.000 | 68.500.000 |
Giá xe FZ150i màu đen | 68.900.000 | 68.900.000 |
Giá xe FZ150i Movistar | 71.300.000 | 71.000.000 |
Giá xe TFX150 tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 82.900.000 | 79.500.000 |
Giá xe R15 tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 92.900.000 | 91.500.000 |
Giá xe R3 tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.500.000 |
Giá xe MT-03 tháng 3/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.500.000 |
Bảng giá xe máy Benelli mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
Giá xe Benelli tháng 3/2018 | ||
Mẫu xe | Giá công bố | Giá ưu đãi |
Benelli TRK 2017 | 135,000,000 | 125,000,000 |
Benelli 302R (Tornado 302) | 110,000,000 | 105,000,000 |
Benelli TNT125 2017 | 42,000,000 | 42,000,000 |
Benelli Pepe 50 | 30,000,000 | 30,000,000 |
Benelli Caffe Nero 150 | 63,000,000 | 61,500,000 |
Benelli VLM 150 | 56,000,000 | 55,500,000 |
Benelli TNT 25 2017 | 85,000,000 | 83,500,000 |
Benelli BN251 2017 | 88,000,000 | 86,700,000 |
Benelli BN302 2017 | 108,000,000 | 106,700,000 |
Benelli BN302 Italia | 125,000,000 | 115,000,000 |
Benelli BN600i ABS 2017 | 200,000,000 | 192,000,000 |
Benelli BN600GT 2017 | 235,000,000 | 228,000,000 |
Benelli T15 2017 | 45,000,000 | 43,500,000 |
Benelli TNT175 2017 | 75,000,000 | 72,500,000 |
Benelli TNT899 2017 | 512,000,000 | 510,000,000 |
Benelli TNT1130R 2017 | 577,000,000 | 567,000,000 |
Bảng giá xe máy SYM mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
Loại xe | Giá cũ | Giá mới |
Giá xe tay ga SYM tháng 3/2018 | ||
Fancy 125 2018 (bản tiêu chuẩn) | 36.000.000 | 36.000.000 |
Fancy 125 ABS 2018 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Shark Mini 125 EFI | 30.490.000 | 29.590.000 |
Shark Mini 125 Sprot | 30.900.000 | 30.090.000 |
Attila-V Smart Idle (Euro3) | 36.700.000 | 33.690.000 |
Elizabeth 110 thắng đĩa | 33.000.000 | 20.890.000 |
Elizabeth 110 thắng đùm | 31.700.000 | 29.590.000 |
Elizabeth 110 Smart Idle | 33.900.000 | 31.890.000 |
Veus 125 CBS | 38.900.000 | 35.490.000 |
Veus 125 Smart Idle | 36.900.000 | 33.490.000 |
Veus 125 EFI | 35.900.000 | 32.490.000 |
Giá xe số SYM tháng 3/2018 | ||
SYM Husky Classic 125 | 31.900.000 | 31.900.000 |
StarX 125 EFI | 24.900.000 | 24.900.000 |
StarX 125 EFI | 24.900.000 | 24.900.000 |
Galaxy SR 115 | 18.290.000 | 18.290.000 |
Galaxy SR 115 (Euro 3) | 18.690.000 | 18.690.000 |
Galaxy Sport 115 | 20.690.000 | 20.690.000 |
Galaxy Sport 115(Euro3) | 20.990.000 | 20.990.000 |
Elegant II 100 | 14.490.000 | 14.490.000 |
Elegant II 100 (Euro 3) | 14.990.000 | 14.990.000 |
Elegant II 100 sporty (Euro3) | 15.190.000 | 15.190.000 |
Amigo 50 | 16.490.000 | 16.490.000 |
Elegant 50 | 14.600.000 | 14.600.000 |
Elegant 50 New Color | 14.890.000 | 14.890.000 |
Angela 50 | 15.900.000 | 15.900.000 |
Angela 50 New Color | 16.190.000 | 16.190.000 |
- Nóng: Thu hồi 1.500 xe Honda City tại Việt Nam do lỗi túi khí
- Bảng giá xe ô tô mới nhất tháng 3/2018 tại Việt Nam
- Mê mẩn với 5 mẫu ô tô dành cho phái nữ năm 2018: Thiết kế năng động, động cơ nổi bật
Minh Vân
TIN LIÊN QUAN
-
Mê mẩn với 5 mẫu ô tô dành cho phái nữ năm 2018: Thiết kế năng động, động cơ nổi bật
-
[ MWC 2018 ] Huawei trình làng chipset thương mại 5G đầu tiên trên thế giới
-
[ MWC 2018 ] Samsung xác nhận sản xuất điện thoại màn hình gập trong tương lai
-
Top xe ô tô cũ chính hãng có mức giá rẻ không tưởng: Chỉ từ 40 triệu đồng
Tin khác
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - Ông Trần Xuân Bách, Bí thư Đoàn Thanh niên Bộ Khoa học và Công nghệ cho rằng sự sáng tạo và đổi mới đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày và một nhân tố quan trọng đối với sự phát triển kinh tế và xã hội.
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - VASA-1, công cụ AI mới của Microsoft, có thể chuyển đổi ảnh chân dung thành video nói hoặc hát với âm thanh cho trước một cách chân thực.
Khoa học Công nghệ
1 ngày trước
(SHTT) - Tối 23/4, tại Hà Nội, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Quỹ Hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) tổ chức Lễ tổng kết và trao giải Hội thi Sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ 17 (2022 - 2023).
Khoa học Công nghệ
2 ngày trước
(SHTT) - Công ty Weichai Power của Trung Quốc mới đây đã chính thức ra mắt động cơ diesel đầu tiên trên thế giới đạt được mức hiệu suất thân nhiệt lên tới 53,09%. Đây là thành tựu sau nhiều năm nghiên cứu từ đội ngũ sản xuất của công ty này.
Khoa học Công nghệ
2 ngày trước
(SHTT) - Xây dựng các cánh đồng rau an toàn là giải pháp quan trọng để đảm bảo sức khỏe lâu dài cho người dân. Bởi vậy, trong những năm qua, tỉnh Quảng Ninh luôn quan tâm, tạo điều kiện cho doanh nghiệp, người dân phát triển những cánh đồng rau an toàn.