Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 9/2017 tại Việt Nam
Honda là một trong những hãng xe máy phổ biến tại thị trường Việt Nam. Các mẫu xe tay ga của Honda hướng tới đa dạng đối tượng khách hàng từ nam, nữ, xe tay ga cao cấp đến xe tay ga hướng tới khách hàng phổ thông, phụ nữ nội trợ tới xe dành cho đối tượng nhân viên văn phòng...
Hiện tại các mẫu xe đang đạt kỷ lục cao về mức bán ra của Honda chính là Honda Vision, Air Blade, Sh Mode, PCX, Lead, Winner, Wave RSX,.... Và vào tháng 9 này, việc giá xe Honda tăng đồng loạt so với giá niêm yết trên thị trường cũng là một bước đệm sẵn sàng cho cuộc chiến đối đầu với các hãng xe đình đám khác như Yamaha, Suzuki hay Piaggio,...
Việc thay đổi giá bán xe máy của các hãng qua mỗi thời điểm luôn có sự dao động một cách đáng kể, có thể lên hoặc xuống tùy theo sức mua cũng như sức cạnh tranh của các hãng xe, dòng xe trong cùng phân khúc so sánh.
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 9/2017 tại Việt Nam
Bảng giá xe Honda 2017 | ||
Giá xe Vision tháng 9/2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe Vision 2017 màu đen mờ | 29.900.000 | 33.000.000 |
Giá xe Vision 2017 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 32.000.000 |
Giá xe Airblade tháng 9/2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe Airblade 2017 bản Sơn Từ tính Cao cấp (Màu Xám bạc, Vàng đen, Xám đen) | 40.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 bản Cao cấp (Màu Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, Đen bạc) | 39.990.000 | 41.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 bản thể thao (Màu Xám đen, Đỏ đen, Cam đen) | 37.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Airblade 2017 màu đen mờ | 39.990.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead tháng 9/2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe Lead 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ và màu Đen) | 37.490.000 | 38.800.000 |
Giá xe Lead 2017 bản cao cấp (Màu Trắng-Nâu, Xanh-Nâu, Bạc-Nâu, Vàng, Vàng-Nâu) | 38.490.000 | 39.700.000 |
Giá xe SH Mode 2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe SH Mode 2017 bản tiêu chuẩn (Màu xanh và màu đỏ) | 50.990.000 | 55.500.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản cá tính (Màu Đỏ đậm và bạc mờ) | 51.490.000 | 60.200.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản thời trang (Màu Trắng, Xanh Ngọc, Vàng, Xanh Tím) | 51.490.000 | 64.300.000 |
Giá xe Honda PCX 2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe PCX 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đen, Đỏ, Xanh lam) | 51.990.000 | 50.200.000 |
Giá xe PCX 2017 bản cao cấp (Màu Bạc mờ, Đen mờ, Xanh lục ) | 55.490.000 | 54.500.000 |
Giá xe SH 2017 | Honda Hà Nội | Honda Tp HCM |
Giá xe SH 125i phanh CBS | 67.990.000 | 72.500.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS | 75.990.000 | 79.200.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS | 81.990.000 | 87.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS | 89.990.000 | 98.500.000 |
Giá xe SH 300i 2017 ABS (nhập ý) (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) | 248.000.000 | 323.000.000 |
Honda Wave Alpha 110 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 17.500.000 |
Honda Wave RSX 2017 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 21.300.000 |
Honda Wave RSX 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 22.500.000 |
Honda Wave RSX 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 24.200.000 |
Honda Blade 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 19.600.000 | 18.200.000 |
Honda Blade 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 21.100.000 | 21.200.000 |
Honda Supper Dream 110 màu nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.300.000 |
Honda Supper Dream 110 màu khác (Đen, Vàng, Xanh) | 18.990.000 | 20.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành nan hoa | 29.990.000 | 30.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành đúc | 30.990.000 | 31.000.000 |
Honda Winner 150 bản thể thao (Màu Vàng đen, Cam đen, Xanh trắng, Đỏ đen, Trắng đen) – Tặng Kính thời trang | 45.490.000 | 38.500.000 (+ 2,5tr) |
Honda Winner 150 bản cao cấp | 45.990.000 | 39.500.000 (+ 2,5tr) |
- Những mẫu xe hơi đáng chờ đợi nhất năm 2018
- Những mẫu ô tô rẻ nhất tại Việt Nam theo từng phân khúc
- Sốc: Thuế nhập ô tô cũ tăng thêm 5.000 USD/chiếc
PV