Bảng giá xe Honda mới nhất tại Việt Nam
Suốt hàng chục năm qua, thương hiệu xe máy Nhật Bản Honda đã trở nên quen thuộc với người dân Việt Nam và dần chiếm lĩnh được thị trường. Với việc liên tục tung ra những mẫu xe mới, đa dạng về kiểu dáng, chất lượng và chiếm thị phần lớn mà Honda được xem là "ông lớn" dẫn đầu trong "ngũ đại gia" làng xe máy Việt.
Không phải ngẫu nhiên mà xe Honda được người dùng Việt ưa chuộng như vậy. Ưu điểm của dòng xe này chính là tiết kiệm nhiên liệu, có sự vận hành bền bỉ và đặc biệt chi phí bảo dưỡng và sửa chữa xe rẻ hơn rất nhiều so với các dòng xe máy khác. Cũng chính vì điều này mà xe Honda thường không bị mất giá quá nhiều sau nhiều năm sử dụng. Thậm chí, với những chiếc xe cổ, người dùng có thể kiếm được bộn tiền khi bán đi.
Thu hút lượng khách hàng lớn, luôn nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất nên giá bán lẻ thực tế của dòng xe Honda luôn bị đội lên khá nhiều so với giá bán đề xuất, đây được xem là điều khiến khách hàng bức xúc nhất. Các mẫu xe hot thường bị đội giá lên khá nhiều như Honda SH125/150, Air Blade, Wave Alpha, SH Mode. Tuy nhiên những mẫu xe như Winner, MSX, PCX lại có giá bán thấp hơn giá đề xuất bởi đây là đều là những mẫu xe ế ẩm. Ở thời điểm hiện tại, duy nhất có Honda SH300i là được bán với đúng giá đề xuất do Honda Việt Nam công bố là 248 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Honda mới nhất tại Việt Nam:
Loại xe | Giá niêm yết | Giá thị trường* |
SH 300i (Nhập Ý) | 248.000.000 | 300.000.000 |
SH 150cc phanh ABS | 90.000.000 | 103.500.000 |
SH 150cc phanh CBS | 82.000.000 | 91.000.000 |
SH125cc phanh ABS | 76.000.000 | 83.000.000 |
SH125cc phanh CBS | 68.000.000 | 76.000.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang | 50.490.000 | 55.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính | 50.490.000 | 60.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 49.990.000 | 55.500.000 |
MSX 125cc | 59.990.000 | 56.500.000 |
PCX 125cc – Bản cao cấp | 55.490.000 | 53.500.000 |
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 50.500.000 |
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ | 40.000.000 | 47.000.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) | 40.990.000 | 44.500.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) | 39.990.000 | 43.600.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) | 37.990.000 | 42.000.000 |
Winner 150 bản thể thao | 45.500.000 | 39.000.000 |
Winner 150 bản cao cấp | 46.000.000 | 39.000.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) | 38.490.000 | 41.00.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) | 37.490.000 | 39.000.000 |
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) | 29.990.000 | 34.300.000 |
VISION 110cc – Phiên bản thời trang | 29.990.000 | 35.000.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc | 30.990.000 | 30.800.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa | 29.990.000 | 29.800.000 |
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 25.500.000 | 25.500.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) | 23.990.000 | 25.000.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 22.490.000 | 24.300.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 21.490.000 | 23.300.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) | 21.990.000 | 23.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 20.490.000 | 20.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 19.490.000 | 20.000.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 | 20.800.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 19.100.000 | 19.700.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | 18.100.000 | 18.700.000 |
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.500.000 |
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Xanh phong cách | 18.990.000 | 19.600.000 |
Wave Alpha 100cc | 16.990.000 | 18.500.000 |
Wave Alpha 110cc | 17.800.000 | 19.000.000 |
- Nên mua xe máy gì với giá 15 - 20 triệu đồng?
- Bảng giá xe Chevrolet mới nhất tại Việt Nam
- Những lưu ý tránh tai nạn khi đi gần xe container
PV